Thông tin sản phẩm ISUZU D'MAX HI-LANDER 4x2 AT 1.9L 2023
Năm 2022, Isuzu Nhật Bản ra mắt thêm phiên bản xe bán tải Isuzu Dmax Hi-Lander 1.9L 4×2 AT tại thị trường Việt Nam. Isuzu Dmax Hi-Lander được trang bị gần như đầy đủ mọi tính năng mà Isuzu phát triển cho dòng xe bán tải này. Sau khi nghiên cứu thị hiếu của người dùng hiện nay về chiếc xe lý tưởng mà khách hàng mong muốn sở hữu, Isuzu đã quyết định trang bị tất cả công nghệ và tính năng hiện đại nhất như bản Isuzu D-max 2023 Type Z 1.9L 4×4 AT như hệ thống an toàn, nội thất sang trọng tiện nghi. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5 phù hợp với quy định mới nhất của chính phủ Việt Nam. Trái tim của chiếc xe là khối động cơ RZ4E-TC - turbo, dung tích 1.898cc, hiệu suất cao và siêu tiết kiệm nhiên liệu cho công suất tối đa 150Ps/3600rpm, mô men xoắn cực đại 350/1800~2600 (Nm/rpm). Isuzu Dmax 2023 Hi-Lander 1.9L 4×2 AT thừa hưởng thiết kế hiện đại, nam tính mạnh mẽ đặc trưng của dòng bán tải. Đặc biệt, không gian nội thất mới rất hiện đại, sang trọng. Được trang bị hàng loạt tính năng và công nghệ hỗ trợ lái xe thông minh, phiên bản xe bán tải Isuzu Isuzu Dmax 2023 Hi-Lander 1.9L 4×2 AT thực sự là sựa lựa chọn hoàn hảo cho bất cứ ai yêu thích một mẫu xe bán tải đa dụng, linh hoạt và mạnh mẽ.


Hình ảnh ngoại thất xe bán tải
ISUZU D'MAX phiên bản HI LANDER 4x2 AT

Hình ảnh nội thất cao cấp xe bán tải ISUZU
DMAX HI-LANDER 2023 4x2 AT
Thông số kỹ thuật xe bán tải
ISUZU D'MAX HI LANDER 1.9L 4x2 AT 2023:
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
mm |
5265 x 1870 x 1785 |
Kích thước lọt lòng thùng xe (D x R x C) |
mm |
1495 x 1530 x 490 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3125 |
Vệt bánh xe trước & sau |
mm |
1570/1570 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
235 |
Bánh kính vòng quay tối thiểu |
mm |
6.1 |
Trọng lượng bản thân |
kg |
1865 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
2650 |
Tải trọng cho phép chở |
kg |
460 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
76 |
Số chỗ ngồi |
người |
5 |
Kiểu |
|
RZ4E – TC |
Loại |
|
4 xy lanh thẳng hàng, động cơ dầu 1.9L,
làm mát khí nạp, turbo biến thiên, hệ thống phun nhiên liệu điện tử |
Dung tích xy-lanh |
cc |
1898 |
Công suất cực đại |
Ps (KW)/rpm |
150(110)/3600 |
Mô men xoắn cực đại |
Nm/rpm |
350/1800~2600 |
Truyền động |
|
4×2 |
Máy phát điện |
|
12V-90A |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
EURO 5 |
Loại |
|
Số tự động 6 cấp |
Hệ thống gài cầu |
|
Không |
Hệ thống treo |
Trước |
Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn |
|
Sau |
Cầu cứng, lo xò nhíp. Số lượng nhíp: 03 |
Hệ thống phanh |
Trước |
Đĩa |
|
Sau |
Tang trống |
Trợ lực lái |
Có |
Thủy lực |
Loại lốp |
|
265/60R18 |
Cụm đèn trước |
|
BI-LED Projector, tự động bật tắt, tự động căn chỉnh góc chiếu, tích hợp đèn Led ban ngày |
Đèn sương mù |
|
Led |
Tay nắm cửa ngoài |
|
Đen nhám |
Kính chiếu hậu |
|
Màu ghi xám, gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và sưởi kính |
Ăng-ten |
|
Dạng cột phía trước |
Tay nắm cửa bửng sau |
|
Màu xám |
Bậc lên xuống |
|
Màu xám |
Cản sau |
|
Tích hợp bậc hai bước, cùng màu thân xe |
Bảo vệ gầm |
|
Thép |
Vô lăng |
Điều chỉnh |
Bọc da, tích hợp phím điều khiển. Điều chỉnh 4 hướng |
Ốp trang trí đồng hồ táp lô |
|
Bọc da |
Đồng hồ táp lô |
|
Màn hình hiển thị đa thông tin 4.2 inch mạ crôm |
Ghế ngồi |
Vật liệu |
Da cao cấp |
|
Hàng ghế thứ 1 |
Chỉnh điện 8 hướng |
|
Hàng ghế thứ 2 |
Chỉnh cơ 4 hướng. Gập 60:40. Tựa tay trung tâm |
Táp pi cửa xe |
|
Nhựa, bệ tì tay bọc da |
Hộc cửa gió 2 bên |
|
Viền trang trí mạ Crôm |
Táp lô điều khiển công tắc cửa |
|
Viền trang trí nhựa đen bóng |
Nắp hộc đựng đồ tiện ích trung tâm |
|
Nhựa mềm |
Nắp hộc đựng đồ tiện ích phía trước |
|
Nhựa mềm |
Tay mở cửa trong và chốt khóa cửa |
|
Crôm |
Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm |
|
Có |
Khởi động từ xa |
|
Có |
Mở cửa thông minh |
|
Có |
Khóa cửa khi rời xe |
|
Có |
Đèn chờ dẫn đường |
|
Có |
Hệ thống điều hòa |
|
Tự động hai vùng độc lập |
Cửa gió phía sau |
|
Có |
Hệ thống giải trí |
|
Màn hình cảm ứng 9 inch, Android Auto, Applycar, Bluetooth |
Số loa |
|
8 |
Cổng sạch nhanh USB |
|
5V/2.1A (02) |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
Tự động nâng / hạ, chống kẹt phía người lái |
Ổ cấp điện 12V/120W |
|
Có |
Túi khí |
|
8 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
|
Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) |
|
Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) |
|
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) |
|
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) |
|
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
|
Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) |
|
Có |
Hệ thống phanh thông minh (BOS) |
|
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) |
|
Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA) |
|
Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe |
|
Có |
Ra đa sau |
|
Có |
Dây đai an toàn |
Hàng ghế trước |
ELR x 2 với bộ căng đai tự động và nới lỏng |
|
Hàng ghế sau |
ELR x 3 |
Khóa cửa trung tâm |
|
Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ |
|
Có |
Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung |
|
Có |
Khóa cửa bảo vệ trẻ em |
|
Có |
Tagged as: isuzu vietnam, Đại lý Isuzu, isuzu long biên, xe isuzu, isuzu d'max, isuzu