Thông tin sản phẩm ISUZU DMAX UTZ 4x4 MT 2025
Xe ISUZU DMAX UTZ 4x4 MT 2 cầu số sàn với thiết kế hiện đại mang phong cách toàn cầu của ISUZU Nhật Bản.
Ngoại thất mạnh mẽ, cá tính với những đường gân khỏe khắn cùng thiết kế khí động học tốt nhất trong các dòng xe bán tải cùng phân khúc.
Hình ảnh ngoại thất xe bán tải ISUZU D-MAX UTZ 4x4 MT
Nội thất xe bán tải ISUZU D'Max rộng rãi tiện nghi cùng với hệ thống các tính năng cơ bản hiện đại, điều hòa Manual với thiết kế nam tính và lịch lãm.
Nội thất xe DMAX UTZ 4x4 MT 2025
Động cơ ISUZU D-MAX đã được chứng minh qua nhiều năm với sự bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng được tiêu chuẩn khí thải EURO5 cao nhất hiện nay. Ngoài ra khi muốn chinh phục các địa hình Offroad, ISUZU D-MAX thực sự tỏa sáng với hiệu suất vượt trội và độ bền ấn tượng nhờ vào chế độ địa hình - Rough Terrain mode kết hợp cùng hệ thống khóa vi sai cầu sau và hệ thống gài cầu điện tử.
Hệ thống an toàn trên cả mong đợi, bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cân bằng lực phanh điện tử EBD, hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA (trợ thủ đắc lực của bạn khi xảy ra những tình huống bất ngờ trong quá trình tham gia giao thông)
Giá xe Isuzu Dmax 2025 UTZ 4x4 MT chỉ từ 539 triệu đồng (kèm theo gói khuyến mại khủng trị giá tới 42 triệu đồng).
Màu xe Isuzu D'Max UTZ 4x4 MT có 3 màu cơ bản cho bạn lựa chọn, đó là: Trắng, Bạc và màu Đen nam tính.
Bảng thông số kỹ thuật xe ISUZU DMAX 2 cầu số sàn - Model UTZ 4x4 MT :
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT ISUZU D-MAX UTZ 4x4 MT 2025
Tên nhà sản xuất |
Công ty TNHH Ô Tô Isuzu Thái Lan |
Địa chỉ nhà sản xuất |
Số 38 Kor. Moo 9, đường Poochaosamingprai, Samrong Tai, Phrapradaeng, Samutprakarn 10130, Thái Lan |
Xuất xứ |
Thái Lan |
Tiêu chuẩn khí xả |
Euro 5 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
mm |
5,280 x 1,870 x 1,785 |
Kích thước lọt lòng thùng xe (D x R x C) |
mm |
1,495 x 1,530 x 490 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3,125 |
Vệt bánh xe trước & sau |
mm |
1,570/1,570 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
235 |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
m |
6.1 |
Trọng lượng bản thân |
kg |
1900 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
3,050 |
Tải trọng cho phép chở |
kg |
825 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
76 |
Số chỗ ngồi |
người |
05 |
Mã động cơ |
|
RZ4E – TC |
Kiểu loại |
|
4 xy lanh thẳng hàng, động cơ dầu 1.9L, làm mát khí nạp, turbo biến thiên, hệ thống phun nhiên liệu điện tử |
Dung tích xy-lanh |
cc |
1,898 |
Công suất cực đại |
PS (kW)/rpm |
150(110)/3,600 |
Mô men xoắn cực đại |
Nm/rpm |
350/1,800~2,600 |
Công thức bánh xe |
|
4×4 |
Chế độ địa hình |
|
Có |
Máy phát điện |
|
12V-90A |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
EURO 5 |
Loại |
Số sàn 6 cấp |
Hệ thống gài cầu |
Gài cầu điện tử |
Hệ thống treo |
Trước |
Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn |
Sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống phanh |
Trước |
Đĩa |
Sau |
Tang trống |
Trợ lực lái |
Thủy lực |
Kích thước lốp xe |
255/65R17 |
Cụm đèn trước |
Halogen |
Đèn LED chạy ban ngày |
– |
Tự động điều chỉnh góc chiếu |
– |
Đèn sương mù |
Halogen |
Tay nắm cửa ngoài |
Màu đen |
Kính chiếu hậu ngoài |
Gập điện |
– |
Chỉnh điện |
Có |
Tay nắm cửa bửng sau |
Màu đen |
Bậc lên xuống |
– |
Cản sau |
Tích hợp 2 bậc bước |
Lót sàn thùng |
Có |
Vô Lăng |
Loại |
Nhựa mềm |
Điều chỉnh |
Điều chỉnh 4 hướng |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Màn hình 3.5 inch |
Ghế ngồi |
Hàng ghế thứ 1 |
Ghế lái chỉnh cơ 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 |
Gập 60:40, Ghế gập |
Chất liệu ghế |
Nỉ tiêu chuẩn |
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm |
– |
Khởi động từ xa |
– |
Mở cửa thông minh |
– |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Tự động hạ phía người lái |
Tự động khóa cửa khi rời khỏi xe |
– |
Đèn chờ dẫn đường |
Có |
Hệ thống điều hòa |
Thủ công |
Hệ thống giải trí |
– |
Số loa |
02 |
Cổng sạc nhanh USB |
– |
Ổ cắm điện |
Có |
Túi khí |
02 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) |
Có |
Hệ thống ga tự động |
– |
Hệ thống phanh thông minh (BOS) |
– |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) |
– |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA) |
– |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe |
– |
Camera lùi |
– |
Ra đa sau |
– |
Dây đai an toàn |
Hàng ghế trước |
ELR x 2 với bộ căng đai tự động và nới lỏng |
Hàng ghế sau |
ELR x 3 |
Khóa cửa trung tâm |
Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ |
– |
Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung |
Có |
Khóa cửa bảo vệ trẻ em |
Có (Cửa sau) |
Để có giá tốt nhất và biết thêm các thông tin về sản phẩm xin Quý khách vui lòng liên hệ:
Chúng tôi sẽ cung cấp mọi thông tin và tư vấn tận tình cho Quý khách!
Tagged as: isuzu vietnam, Đại lý Isuzu, isuzu d'max, isuzu, phụ tùng ô tô