Thông tin sản phẩm XE TẢI SUZUKI 5 TẠ 500KG 645KG GIÁ GỐC HÃNG
Giới Thiệu SUZUKI 5 TẠ
Trải qua hơn 16 năm đồng hành cùng người sử dụng - Suzuki Carry Truck 5 tạ - được đánh giá là dòng xe tải nhẹ bán chạy nhất tại nhiều quốc gia trong đó có Việt Nam. Với những ưu điểm vượt trội về khả năng chuyên chở, động cơ và hộp số truyền động Nhật chính hiệu bền bỉ mạnh mẽ, siêu tiết kiệm nhiên liệu, hệ thống phun xăng điện tử đa điểm an toàn và tin cậy, xe Suzuki 5 tạ và Suzuki 7 tạ được chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng khí thải EURO 4 mới nhất theo quy định của chính phủ vì một môi trường xanh cho nhân loại. Các tiêu chí an toàn của xe SUZUKI 5 TẠ được Suzuki Nhật Bản đề cao nhờ các thiết kế khung gầm chắc chắn, hệ thống phanh chất lượng cao, không gian trong cabin được thiết kế tiện nghi, thoải mái cho người sử dụng.
|
Các ưu điểm của xe 5 tạ SUZUKI:
|
|
|
Các bửng xe Suzuki 5 tạ được thiết kế mở ra linh hoạt giúp thuận tiện trong xếp dỡ hàng hóa. |
|
Hệ thống giải trí trang bị CD/MP3. Bộ 4 loa công suất 50W cập nhật thông tin giao thông, giải trí trên mọi cung đường.
|
|
|
|
Thùng xe Suzuki 500Kg được làm từ vật liệu có khả năng chống rỉ sét cao. Khung gầm xe chắc chắn tăng cường khả năng chịu tải.
|
|
Toàn bộ xe được sơn bằng phương pháp sơn tĩnh điện hiện đại của Suzuki Nhật Bản đảm bảo tính chống rỉ và độ bền màu theo thời gian. |
|
|
|
|
|
|
Bán kính quay vòng nhỏ (4.1 mét) giúp xe quay đầu dễ dàng rất phù hợp với điều kiện đường xá nhỏ hẹp tại Việt Nam. |
|
Động cơ 4 xilanh, dung tích 970cm3 phun xăng đa điểm điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, hiện đại và tin cậy đạt tiêu chuẩn môi trường EURO IV |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống giảm xóc treo siêu khỏe – phanh đĩa an toàn đảm bảo giảm xóc và tăng độ bền cho xe tải 5 tạ Suzuki. |
|
Hệ thống giảm xóc sau của xe Suzuki 5 tạ bằng các lá nhíp chịu tải và giảm chấn cao, khung gầm chắc chắn đảm bảo khả năng chở hàng vượt trội. |
Thông Số Kỹ Thuật xe 5 tạ Suzuki thùng lửng 500Kg tiêu chuẩn EURO 4 mới nhất:
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ |
|
Chiều dài tổng thể |
3,240 mm |
Chiều rộng tổng thể |
1,415 mm |
Chiều cao tổng thể |
1,765 mm |
Chiều dài thùng |
1,950 mm |
Chiều rộng thùng |
1,325 mm |
Chiều cao thùng |
290 mm |
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe |
1,840 mm |
Khoảng cách giữa hai bánh trước |
1.205 mm |
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau |
1.200 mm |
Khỏang sáng gầm xe |
165 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
4.1 m |
TRỌNG LƯỢNG |
Trọng lượng xe có tải |
1450 |
Số chỗ ngồi |
02 |
ĐỘNG CƠ |
|
Loại |
4 thì làm mát bằng nước |
Số xylanh |
4 |
Dung tích xylanh |
970 cc |
Đường và khỏang chạy của piston |
65.5 mm x 72.0 mm |
Công suất cực đại |
31/5,500 kW/rpm |
Mômen xoắc chực đại |
68/3,000 Nm/rpm |
Dung tích bình xăng |
36 lít |
Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải |
EURO 4 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun xăng điện tử (Multi Point Injection) |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
Loại |
5 số tới, 1 số lùi |
Tỷ số truyền số |
1 |
3.579 |
2 |
2.094 |
3 |
1.530 |
4 |
1.000 |
5 |
0.855 |
Số lùi |
3.727 |
Tỷ số truyền cầu sau |
5.125 |
KHUNG XE |
Giảm chấn trước |
Lò xo |
Giảm chấn sau |
Nhíp lá |
Kiểu loại cabin |
Khung thép hàn |
Phanh trước |
Đĩa |
Phanh sau |
Tang trống |
NHỮNG THAY ĐỔI NGỌAI THẤT |
|
Mặt nạ trước |
Có |
Logo S mới |
Có |
Viền đèn trước |
Có |
Decal Euro 4 & Injection |
Có |
Chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S |
Có |
Thông số kỹ thuật ôtô SUZUKI 5 TẠ thùng mui bạt EURO 4 mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoảng cách trục :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông số kỹ thuật ôtô SUZUKI 5 TẠ thùng kín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoảng cách trục :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhãn hiệu :
|
SUZUKI SK410K4
|
Loại phương tiện :
|
Ô tô tải ben (tự đổ)
|
Thông số chung:
|
Trọng lượng bản thân :
|
840
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
420
|
kG
|
- Cầu sau :
|
420
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
480
|
kG
|
Số người cho phép chở :
|
2
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
1450
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
3240 x 1415 x 1765
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
1720 x 1280 x 270/---
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
1840
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1205/1200
|
mm
|
Số trục :
|
2
|
Công thức bánh xe :
|
4 x 2
|
Loại nhiên liệu :
|
Xăng không chì có trị số ốc tan 92
|
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
F10A
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
|
Thể tích :
|
970 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
31 kW/ 5500 v/ph
|
Lốp xe :
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/02/---/---/---
|
Lốp trước / sau:
|
5.00 - 12 /5.00 - 12
|
Hệ thống phanh :
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên bánh sau /cơ khí
|
Hệ thống lái :
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Thanh răng- Bánh răng /Cơ khí
|
Ghi chú:
|
Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng (thể tích thùng hàng 0,59 m3); - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá; - Ô tô cơ sở thỏa mãn tiêu chuẩn khí thải mức 4
|
Xin Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi - Suzuki Long Biên - 0988053679 để có Giá Tốt Nhất và các chương trình khuyến mại mới nhất.
Hỗ trợ vay vốn trả góp tới 90%, lãi suất ưu đãi chỉ 7.9%/năm, dịch vụ đăng ký trọn gói chìa khóa trao tay, xe sẵn giao ngay.Tagged as: suzuki 5 tạ, suzuki long biên, xe tải suzuki, ô tô suzuki
- Nhỏ gọn, linh hoạt trong vận tải, đa dạng các loại hàng hóa chuyên chở.
- Cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu, động cơ Nhật Bản bền bỉ, mạnh mẽ, ít hỏng hóc => không phải sửa chữa, xe có thể hoạt động liên tục đem lại hiệu quả sử dụng xe cao nhất!
- Giá trị bán lại cao nhất trong các dòng xe cùng phân khúc.
- Không bị cấm đường, cấm giờ.
- Phụ tùng phụ kiện sửa chữa thay thế sẵn có trên thị trường, giá cả phải chăng.
Xe 5 tạ SUZUKI có 2 màu: Xanh đen và Trắng
Xe Suzuki 5 tạ màu Xanh
Suzuki 5 tạ màu Trắng
- Điều hòa cabin Suzuki 5 tạ
- Dán kính
- Trải sàn cabin
- Lót sàn thùng Inox Suzuki 5 tạ
- Bậc lên xuống sau xe.
- Ốp cản Inox trước - sau