XE TẢI BEN TỰ ĐỔ ISUZU 3 CHÂN

Dung tích: 7790

XE TẢI BEN TỰ ĐỔ ISUZU 3 CHÂN 2 CẦU THẾ HỆ MỚI EURO 4 - Tiêu chuẩn châu Âu.


1.990.000.000 ₫

Thông tin sản phẩm XE TẢI BEN TỰ ĐỔ ISUZU 3 CHÂN

 XE TẢI BEN TỰ ĐỔ ISUZU 3 CHÂN là dòng xe mới nhất hiện nay của ISUZU Nhật Bản tại thị trường Việt Nam. Kết hợp các ưu điểm vượt trội của xe nền cơ sở ISUZU với thiết bị chuyên dùng (thùng ben) có chất lượng G7 đem đến cho Quý khách sản phẩm xe tải chuyên dụng có tính năng ưu việt nhất.
 
Xe tải ben tự đổ ISUZU 3 Chân FVZ34QE4
Xe tải tự đổ ISUZU 3 Chân FVZ34QE4
Xe tải ben tự đổ ISUZU 3 Chân FVZ34QE4
Xe tải ben tự đổ 2 Cầu ISUZU FVZ34QE4 3 chân EURO 4 mới


THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Xe ô tô tải ben (có nền xe cơ sở hiệu ISUZU FVZ34QE4)

(Tên theo đăng kiểm: xe ô tô tải tự đổ)


* TỔNG QUAN

ü  Loại xe ô tô tải ben Isuzu này là loại xe ô tô tải tự đổ, có khối lượng chở ~13,1 tấn, với khả năng chứa ~9,93 m3. Xe phục vụ cho việc chở hàng hoặc rác/chất thải với cơ cấu thùng đổ ben.

ü  Xe được lắp ráp hoàn thiện trên hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại đạt hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001; các bộ phận chính của xe gồm: nền xe cơ sở là hàng liên danh Nhật-Việt, hệ thống chuyên dùng gồm phần cơ khí chính như thùng chính, thùng phụ, các cơ cấu cơ khí chuyên dùng ... được lắp ráp sản xuất từ thép chất lượng cao và phần thủy lực chính như bơm, van, linh kiện xylanh thủy lực ... được nhập khẩu từ các nước G7/Châu Âu đảm bảo cho xe hoạt động vận hành hiệu quả, ổn định, bền bỉ, tuổi thọ cao.

Thông số kỹ thuật xe nền cơ sở Cabin Chassis ISUZU FVZ34QE4:

Khối lượng toàn bộ

kg

25000

Khối lượng bản thân

kg

7300

Số chỗ ngồi

Người

3

Thùng nhiên liệu

Lít

200

Kích thước tổng thể DxRxC

mm

8460 x 2485 x 2980

Chiều dài cơ sở

mm

4115 + 1370

Vệt bánh xe trước - sau

mm

2060 / 1850

Khoảng sáng gầm xe

mm

280

Chiều dài đầu - đuôi xe

mm

1250 / 2410

 

Tên động cơ

 

6HK1E4SC

Loại động cơ

 

Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp - làm mát khí nạp

Tiêu chuẩn khí thải

 

EURO 4

Dung tích xy lanh

cc

7790

Đường kính và hành trình piston

mm

115 x 125

Công suất cực đại

Ps(kW)/rpm

280 (206) / 2400

Momen xoắn cực đại

N.m(kgf.m)/rpm

882 (90) / 1450

Hộp số

 

ES11109 - 9 số tiến & 1 số lùi

 

Tốc độ tối đa

km/h

76

Khả năng vượt dốc tối đa

%

24

Bán kính quay vòng tối thiểu

m

8,2

 

Hệ thống lái

 

Trục vít - ê cu bi trợ lực thủy lực

Hệ thống treo trước - sau

 

Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực

Phanh trước - sau

 

Tang trống, khí nén hoàn toàn

Kích thước lốp trước - sau

 

11.00R20 (Gai hỗn hợp)

Máy phát điện

 

24V-90A

Ắc quy

 

12V-65AH x 2

 

* BẢNG THÔNG SỐ

Stt

Thông số

Mô tả

I.  

GIỚI THIỆU CHUNG

 

1     

Hàng hóa

Xe ô tô tải ben (có nền xe cơ sở hiệu ISUZU FVZ34QE4)

2     

Nước sản xuất

Việt Nam

3     

Năm sản xuất

2018/2019

4     

Chất lượng

mới 100%

II.             

THÔNG SỐ CHÍNH

 

5     

Kích thước xe tải ben

 

5.1                  

Kích thước tổng thể(1)

 

 

-  Chiều dài(1)

~ 7.755 mm

 

-  Chiều rộng(1)

~ 2.500 mm

 

-  Chiều cao(1)

~ 2.980 mm

5.2                  

Chiều dài cơ sở

4.115 + 1.370 mm

5.3                  

Khoảng sáng gầm xe

280 mm

6     

Trọng lượng xe tải ben

 

6.1                  

Tự trọng(1)

~ 10.705 kg

6.2                  

Số người trên cabin gồm cả lái xe

03 người (195 kg)

6.3                  

Tải trọng(1) (khối lượng hàng/rác/chất thải cho phép chở)

~ 13.100 kg

6.4                  

Tổng trọng lượng(1)

~ 24.000 kg

7     

Xe cơ sở (sát-xi)

 

7.1                  

Xuất xứ

Hiệu ISUZU model FVZ34QE4, do Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam

7.2                  

Công thức bánh xe

6x4

7.3                  

Động cơ

 

 

-  Model

6HK1E4SC

 

-  Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

 

-  Loại động cơ

Diesel, 4 kỳ, 6 xy-lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điện tử

 

-  Dung tích xy-lanh

7.790 cc

 

-  Công suất lớn nhất (ISO NET)

206 kW / 2.400 vòng/phút

 

-  Momen xoắn cực đại (ISO NET)

882 N.m / 1.450 vòng/phút

7.4                  

Ly hợp

Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

7.5                  

Hộp số

9 số tiến 1 số lùi

7.6                  

Hệ thống lái

Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực

7.7                  

Hệ thống phanh

 

 

-  Phanh chính

Tang trống, khí nén hoàn toàn

 

-  Phanh đỗ

Tang trống, lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1,2

 

-  Phanh khí xả

7.8                  

Hệ thống treo

 

 

-  Trục 1

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

 

-  Trục 2, 3

Phụ thuộc, nhíp lá

7.9                  

Thùng nhiên liệu

200 lít

7.10               

Lốp

11.00R20 (Gai hỗn hợp)

7.11               

Cabin

Cabin lật

8     

Hệ thống chuyên dùng

 

8.1                  

Xuất xứ

Sản xuất và lắp lên xe cơ sở tại Việt Nam

8.2                  

Thùng tải ben

 

 

-  Loại

Thùng tải tự đổ

 

-  Thể tích thùng

~ 9,93 m3

 

-  Vật liệu sàn thùng

Thép Q345, dày 5 mm

 

-  Vật liệu thành thùng

Thép Q345, dày 4 mm

 

-  Thành thùng sau

Đóng/mở tự động bằng cơ cấu cơ khí khi nâng hạ ben

8.3                  

Bơm thủy lực

 

 

-  Xuất xứ

Ý

 

-  Lưu lượng

88,7 cm3/vòng

 

-  Áp suất tối đa

250 kg/cm2

 

-  Nguồn dẫn động bơm

Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng

8.4                  

Van phân phối tích hợp van an toàn

 

 

-  Xuất xứ

Ý

 

-  Lưu lượng tối đa

100 lít/phút

 

-  Áp suất tối đa

320 kg/cm2

8.5                  

Van cân bằng áp (van một chiều và điều áp)

 

 

-  Xuất xứ

Ý

 

-  Lưu lượng

95 lít/phút

 

-  Áp suất lớn nhất

350 kg/cm2

8.6                  

Xy-lanh thủy lực nâng hạ ben

 

 

-  Xuất xứ

Linh kiện nhập khẩu từ Ý, lắp ráp tại Việt Nam

 

-  Số lượng

01

 

-  Loại xy-lanh

Loại xy-lanh tác động kép

 

-  Áp suất lớn nhất

315 kg/cm2

8.7                  

Thùng dầu thủy lực

100 lít

8.8                  

Đồng hồ đo áp suất

 

 

-  Xuất xứ

Đài Loan

 

-  Áp suất hiển thị lớn nhất

250 kg/cm2

8.9                  

Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác

Lọc dầu hút, lọc dầu hồi, khóa đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, thước báo dầu, tuy ô cứng mềm, jắc-co... được lắp ráp đầy đủ, giúp hệ thống hoạt động an toàn hiệu quả

8.10               

Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực

200 kg/cm2

8.11               

Điều khiển nâng hạ ben

 

 

-  Vị trí điều khiển

Trong cabin

 

-  Cơ cấu điều khiển

Cơ khí, điều khiển xy-lanh nâng hạ ben

9     

Các thiết bị khác trên xe

 

9.1                  

Điều hòa nhiệt độ

9.2                  

Radio CD

9.3                  

Bánh xe dự phòng

01 chiếc

9.4                  

Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở

01 bộ

I.  

THỜI GIAN BẢO HÀNH

 

10 

Xe cơ sở ISUZU

36 tháng hoặc 100.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước) kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

11 

Hệ thống chuyên dùng

12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất


Ghi chú:
  (1):Thông số chính xác sẽ tuân theo Giấy chứng nhận chất lượng ATKT &BBVMT do Cục Đăng kiểm VN cấp

Liên hệ ngay với chúng tôi - 
ISUZU Long Biên - Hotline: 0988.053.679 để có giá rẻ nhất. Chúng tôi hỗ trợ Quý khách mua trả góp với hạn mức vay vốn tới 80 - 90%, lãi suất chỉ 7.9%/năm, dịch vụ giao xe tận nhà, dịch vụ đăng ký đăng kiểm trong ngày, xe có sẵn giao ngay.


 
 
 
 
Bạn đang xem: Trang chủ » XE CHUYÊN DÙNG ISUZU » XE TẢI BEN TỰ ĐỔ ISUZU 3 CHÂN

Sản phẩm tương tự XE TẢI BEN TỰ ĐỔ ISUZU 3 CHÂN