I.
|
GIỚI THIỆU CHUNG
|
|
1
|
Hàng hóa
|
Xe ô tô tải ben (có nền xe cơ sở hiệu ISUZU FVZ34QE4)
|
2
|
Nước sản xuất
|
Việt Nam
|
3
|
Năm sản xuất
|
2018/2019
|
4
|
Chất lượng
|
mới 100%
|
II.
|
THÔNG SỐ CHÍNH
|
|
5
|
Kích thước xe tải ben
|
|
5.1
|
Kích thước tổng thể(1)
|
|
|
- Chiều dài(1)
|
~ 7.755 mm
|
|
- Chiều rộng(1)
|
~ 2.500 mm
|
|
- Chiều cao(1)
|
~ 2.980 mm
|
5.2
|
Chiều dài cơ sở
|
4.115 + 1.370 mm
|
5.3
|
Khoảng sáng gầm xe
|
280 mm
|
6
|
Trọng lượng xe tải ben
|
|
6.1
|
Tự trọng(1)
|
~ 10.705 kg
|
6.2
|
Số người trên cabin gồm cả lái xe
|
03 người (195 kg)
|
6.3
|
Tải trọng(1) (khối lượng hàng/rác/chất thải cho phép chở)
|
~ 13.100 kg
|
6.4
|
Tổng trọng lượng(1)
|
~ 24.000 kg
|
7
|
Xe cơ sở (sát-xi)
|
|
7.1
|
Xuất xứ
|
Hiệu ISUZU model FVZ34QE4, do Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam
|
7.2
|
Công thức bánh xe
|
6x4
|
7.3
|
Động cơ
|
|
|
- Model
|
6HK1E4SC
|
|
- Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro 4
|
|
- Loại động cơ
|
Diesel, 4 kỳ, 6 xy-lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điện tử
|
|
- Dung tích xy-lanh
|
7.790 cc
|
|
- Công suất lớn nhất (ISO NET)
|
206 kW / 2.400 vòng/phút
|
|
- Momen xoắn cực đại (ISO NET)
|
882 N.m / 1.450 vòng/phút
|
7.4
|
Ly hợp
|
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
7.5
|
Hộp số
|
9 số tiến 1 số lùi
|
7.6
|
Hệ thống lái
|
Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực
|
7.7
|
Hệ thống phanh
|
|
|
- Phanh chính
|
Tang trống, khí nén hoàn toàn
|
|
- Phanh đỗ
|
Tang trống, lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1,2
|
|
- Phanh khí xả
|
Có
|
7.8
|
Hệ thống treo
|
|
|
- Trục 1
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
|
- Trục 2, 3
|
Phụ thuộc, nhíp lá
|
7.9
|
Thùng nhiên liệu
|
200 lít
|
7.10
|
Lốp
|
11.00R20 (Gai hỗn hợp)
|
7.11
|
Cabin
|
Cabin lật
|
8
|
Hệ thống chuyên dùng
|
|
8.1
|
Xuất xứ
|
Sản xuất và lắp lên xe cơ sở tại Việt Nam
|
8.2
|
Thùng tải ben
|
|
|
- Loại
|
Thùng tải tự đổ
|
|
- Thể tích thùng
|
~ 9,93 m3
|
|
- Vật liệu sàn thùng
|
Thép Q345, dày 5 mm
|
|
- Vật liệu thành thùng
|
Thép Q345, dày 4 mm
|
|
- Thành thùng sau
|
Đóng/mở tự động bằng cơ cấu cơ khí khi nâng hạ ben
|
8.3
|
Bơm thủy lực
|
|
|
- Xuất xứ
|
Ý
|
|
- Lưu lượng
|
88,7 cm3/vòng
|
|
- Áp suất tối đa
|
250 kg/cm2
|
|
- Nguồn dẫn động bơm
|
Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng
|
8.4
|
Van phân phối tích hợp van an toàn
|
|
|
- Xuất xứ
|
Ý
|
|
- Lưu lượng tối đa
|
100 lít/phút
|
|
- Áp suất tối đa
|
320 kg/cm2
|
8.5
|
Van cân bằng áp (van một chiều và điều áp)
|
|
|
- Xuất xứ
|
Ý
|
|
- Lưu lượng
|
95 lít/phút
|
|
- Áp suất lớn nhất
|
350 kg/cm2
|
8.6
|
Xy-lanh thủy lực nâng hạ ben
|
|
|
- Xuất xứ
|
Linh kiện nhập khẩu từ Ý, lắp ráp tại Việt Nam
|
|
- Số lượng
|
01
|
|
- Loại xy-lanh
|
Loại xy-lanh tác động kép
|
|
- Áp suất lớn nhất
|
315 kg/cm2
|
8.7
|
Thùng dầu thủy lực
|
100 lít
|
8.8
|
Đồng hồ đo áp suất
|
|
|
- Xuất xứ
|
Đài Loan
|
|
- Áp suất hiển thị lớn nhất
|
250 kg/cm2
|
8.9
|
Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác
|
Lọc dầu hút, lọc dầu hồi, khóa đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, thước báo dầu, tuy ô cứng mềm, jắc-co... được lắp ráp đầy đủ, giúp hệ thống hoạt động an toàn hiệu quả
|
8.10
|
Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực
|
200 kg/cm2
|
8.11
|
Điều khiển nâng hạ ben
|
|
|
- Vị trí điều khiển
|
Trong cabin
|
|
- Cơ cấu điều khiển
|
Cơ khí, điều khiển xy-lanh nâng hạ ben
|
9
|
Các thiết bị khác trên xe
|
|
9.1
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Có
|
9.2
|
Radio CD
|
Có
|
9.3
|
Bánh xe dự phòng
|
01 chiếc
|
9.4
|
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở
|
01 bộ
|
I.
|
THỜI GIAN BẢO HÀNH
|
|
10
|
Xe cơ sở ISUZU
|
36 tháng hoặc 100.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước) kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
|
11
|
Hệ thống chuyên dùng
|
12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
|